Hạn chế ăn thịt và tăng cường bổ sung chất xơ để có 1 cơ thể khỏe mạnh hơn nha!!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Nhật (Hiragana/Katakana) | Romaji |
---|---|---|---|
1 | Đậu cove | インゲン | Ingen |
2 | Dưa leo | きゅうり | Kyuuri |
3 | Măng | 竹の子 | Take-no-ko |
4 | Nấm rơm | キノコ | Kinoko |
5 | Nấm đông cô | しいたけ | Shiitake |
6 | Nấm mèo | きくらげ | Kikurage |
7 | Hành tây | 玉ねぎ | Tamanegi |
8 | Hành lá | 長ねぎ | Naganegi |
9 | Giá đỗ | もやし | Moyashi |
10 | Mướp | へちま | Hechima |
11 | Mướp đắng | ゴーヤ | Gouya |
12 | Đậu bắp | オクラ | Okura |
13 | Măng tây | アスパラガス | Asuparagasu (Asparagas) |
14 | Ngó sen | ハスの根 | Hasu-no-ne |
15 | Củ sen | レンコン | Renkon |
16 | Hạt sen | ハスの実 | Hasu-no-mi |
17 | Đậu hà lan | グリーンピース | Guriin piisu (greenpeace) |
18 | Đậu phộng | ピーナッツ | Piinattsu |
19 | Đậu hột | 豆 (まめ) | Mame |
20 | Cà chua | トマト | Tomato |
21 | Cà tím | なす | Nasu |
22 | Củ cải | 大根 (だいこん) | Daikon |
23 | Cà rốt | 人参 (にんじん) | Ninjin |
24 | Củ cải tây | グリーンピース | Kabu |
25 | Khoai lang | サツマイモ | Satsuma-imo |
26 | Khoai tây | ジャガイモ | Jaga-imo |
27 | Khoai sọ | タロイモ | Taro-imo |
28 | Khoai mỡ trắng | とろろいも | Tororo-imo |
29 | Bí | かぼちゃ | Kabocha |
30 | Bí rổ | ホウレン草 | Sukuwasshu |
31 | Rau cải Nhật | ホウレン草 | hourensou |
32 | Rau muống | 空心菜 | kuushinsai |
33 | Rau cải chíp | 青梗菜 | Chingensai |
34 | Rau cần | 水菜 | Mizuna |
35 | Rau cải thảo | 白菜 | Hakusai |
36 | Rau cải bắp | キャベツ | Kyabetsu |
37 | Rau xà lách | レタス | Retasu |
38 | Nấm thông | 松茸 | Matsutake |
39 | Nấm kim châm | えのき | Enoki |
40 | Nấm đùi gà | えりんぎ | Eringi |
41 | Mộc nhĩ | 木耳 | Kikurage |
42 | Nấm hương | 椎茸 | Shiitake |
43 | Rau | 野菜 | Yasai |
44 | Cần tây | セロリ | Serori |
45 | Bí ngòi | ズッキーニ | Zukkiーni |
46 | Tỏi | ニンニク | Ninniku |
47 | Rau bina | ほうれん草 | Hourensou |
48 | Đậu xanh | サヤインゲン | Sayaingen |
49 | Hạt tiêu | パプリカ | Papurika |
50 | Củ cải | 大根 | Daikon |
51 | Bắp cải | キャベツ | Kyabetsu |
52 | Nấm | キノコ | Kinoko |
53 | Rau diếp | レタス | Retasu |
54 | Ngô | トウモロコシ | Toumorokoshi |
55 | Tỏi tây | 長ネギ | Naganegi |
56 | Rau mùng tơi | つるむらさき | Tsuru murasaki |
57 | Rau thơm | パクチー | Pakuchī |
58 | Nấm Matsutake | 松茸 まつたけ | Matsutake matsu take |
59 | Nấm Maitake | 舞茸 まいたけ | Maitake maita ke |
60 | Nấm Shitake | したけ | Shitake |
61 | Bí đao | とうがん | Tōgan |
62 | Ớt chuông | ピーマン | Pīman |
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về rau củ mà Kosei cung cấp. Hi vọng, bài viết về từ vựng rau củ quả tiếng Nhật này đã mang lại nhiều điều bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá:
>>> Những thiên đường mua sắm tại Nhật Bản
Nhận xét
Đăng nhận xét