Tổng hợp tính từ N5 trong tiếng Nhật

Các bạn mới học tiếng Nhật sẽ làm quen với tính từ khi học bài 8 giáo trình Minna no Nihongo. Hẳn sẽ có bạn bỡ ngỡ về cách sử dụng tính từ trong câu, vì thế Kosei cung cấp cho các bạn một số kiến thức cơ bản có kèm ví dụ cụ thể giúp bạn dễ nhớ hơn.

Tất tần tật tính từ tiếng Nhật N5

1. Một số kiến thức cơ bản về tính từ

Tiếng Nhật có 2 loại tính từ là Tính từ đuôi いtính từ đuôi な

1.1. Tính từ đuôi い

Tính từ đuôi i là tính từ kết thúc bằng âm い

Ví dụ:     たのしい: vui vẻ 

おおきい: to lớn

ちいさい: nhỏ bé

おもしろい: thú vị

 

1.2. Tính từ đuôi 

Tính từ đuôi na là tính từ kết thúc bằng âm な.

Hầu hết các tính từ này đều có cấu tạo Danh từ + な

Ví dụ:     かんたんな: đơn giản

きれいな: đẹp 

ハンサムな: đẹp trai

 

2. Cách chia tính từ theo thời gian và thể khẳng định/phủ định

Kosei chia sẻ cho bạn bảng tổng hợp cách chia tính từ theo hiện tại/quá khứ và khẳng định/phủ định. Ngoài ra, bảng này còn đề cập đến cách nói lịch sự và thông thường như sau.

tính từ tiếng nhật n5, tổng hợp tính từ tiếng nhật n5

3. Danh sách tổng hợp tính từ tiếng Nhật N5

- Tính từ đuôi い:

STT

Kanji

Furigana

Hán Việt

Nghĩa

1

青い

あおい 

THANH

Màu xanh da trời

2

赤い

あかい

XÍCH 

Đỏ

3

明い

あかるい

MINH

Sáng

4

暖かい

あたたかい

NOÃN

Ấm áp

5

新しい

あたらしい

TÂN

Mới

6

暑い

あつい 

THỬ

Nóng (khí hậu)

7

熱い 

あつい 

NHIỆT

Nóng (cảm giác)

8

厚い

あつい 

HẬU

Dày

9

危ない

あぶない

NGUY

Nguy hiểm

10

甘い

あまい

CAM

Ngọt

11

良い

いい/よい

LƯƠNG

Tốt

12

忙しい

いそがしい

MANG

Bận rộn

13

痛い

いたい 

THỐNG

Đau

14

薄い

うすい

BẠC

Nhạt

15

煩い

うるさい

PHIỀN

Ồn ào

16

美味しい

おいしい

MĨ VỊ

Ngon

17

多い

おおい

ĐA

Nhiều

18

大きい

おおきい

ĐẠI

To

19

遅い

おそい

TRÌ

Chậm

20

重い

おもい

TRỌNG

Nặng

21

面白い

おもしろい

DIỆN BẠCH

Thú vị

22

辛い

からい

TÂN

Cay

23

軽い

かるい

KHINH

Nhẹ

24

可愛い

かわいい

KHẢ ÁI

Dễ thương

25

黄色い

きいろい

HOÀNG SẮC

Vàng

26

汚い

きたない

Ô

Bẩn

27

暗い

くらい

ÁM

Tối

28

黒い

くろい 

HẮC

Màu đen

29

寒い

さむい

HÀN

Lạnh (khí hậu)

30

白い

しろい 

BẠCH

Trắng

31

少ない

すくない

THIỂU

Ít

32

涼しい

すずしい 

LƯƠNG

Mát mẻ

33

狭い

せまい

HIỆP

Hẹp

34

高い

たかい

CAO

Cao

35

楽しい

たのしい

LẠC

Vui

36

小さい

ちいさい

TIỂU

Nhỏ

37

近い

ちかい

CẬN

Gần

38

詰まらない

つまらない 

CẬT

Chán ngắt

39

冷たい

つめたい

LÃNH

Lạnh (cảm giác)

40

強い

つよい

CƯỜNG

Mạnh

41

遠い

とおい

VIỄN

Xa

42

長い

ながい 

TRƯỜNG

Dài

43

温い

ぬるい

ÔN

Nguội

44

速い

はやい

TỐC

Nhanh

45

早い

はやい 

TẢO

Nhanh

46

低い

ひくい

ĐÊ

Thấp

47

広い

ひろい

QUẢNG

Rộng

48

太い

ふとい

THÁI

Béo

49

古い

ふるい

CỔ

50

欲しい

ほしい

DỤC

Muốn

51

細い

ほそい

TẾ

Mảnh mai

52

不味い

まずい

BẤT VỊ

Dở, tệ

53

丸い/円い

まるい

HOÀN

Tròn

54

短い

みじかい

ĐOẢN

Ngắn

55

難しい

むずかしい

NAN

Khó

56

易しい

やさしい

DỊCH

Dễ dàng

57

安い

やすい

AN

Rẻ

58

弱い

よわい

NHƯỢC

Yếu

59

若い

わかい

NHƯỢC

Trẻ

60

悪い

わるい 

ÁC

Xấu, không tốt

- Tính từ đuôi な:

STT

Kanji

Hiragana

Hán Việt

Nghĩa

1

一生懸命

いっしょうけんめい

NHẤT SINH HUYỀN MỆNH

Chăm chỉ

2

いや

HIỀM

Khó chịu

3

危険

きけん

NGUY HIỂM

Nguy hiểm

4

嫌い

きらい

HIỀM

Ghét

5

綺麗

きれい

KÌ LỆ

Đẹp

6

元気

げんき

NGUYÊN KHÍ

Khoẻ

7

残念

ざんねん

TÀN NIỆM

Đáng tiếc

8

静か

しずか 

TĨNH

Yên tĩnh

9

自由

じゆう

TỰ DO

Tự do

10

十分

じゅうぶん

THẬP PHÂN

Đủ

11

上手

じょうず 

THƯỢNG THỦ

Giỏi

12

丈夫

じょうぶ

TRƯỢNG PHU

Vững chắc

13

好き

すき

HẢO

Thích

14

大丈夫

だいじょうぶ

ĐẠI TRƯỢNG PHU

Ổn

15

大好き

だいすき

ĐẠI HẢO

Thích lắm

16

大切

たいせつ 

ĐẠI THIẾT

Quan trọng

17

大変

たいへん

ĐẠI BIẾN

Vất vả

18

丁寧

ていねい

ĐINH NINH

Lịch sự

19

適当

てきとう

THÍCH ĐƯƠNG

Thích hợp

20

特別

とくべつ

ĐẶC BIỆT

Đặc biệt

21

賑やか

にぎやか

CHẨN

Náo nhiệt

22

熱心

ねっしん

NHIỆT TÂM

Nhiệt tình

23

必要

ひつよう

TẤT YẾU

Cần thiết

24

ひま

HẠ

Rảnh

25

下手

へた

HẠ THỦ

Kém

26

便利

べんり

TIỆN LỢI

Tiện lợi

27

真面目

まじめ

CHÂN DIỆN MỤC

Nghiêm túc

28

無理

むり

VÔ LÝ

Không thể

29

有名

ゆうめい

HỮU DANH

Nổi tiếng

30

立派

りっぱ

LẬP PHÁI

Tuyệt vời

Hi vọng bài viết tất tần tật tính từ tiếng Nhật N5 của Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Tin liên quan:

Nhận xét